Other Menu

Clothing, Shoes, Accessories for Men, Women and Children

Size  Vietnam - Clothing, Shoes, Accessories for Men, Women and Children.

Hướng dẫn chọn Size dành cho Trẻ em:

1. Size Trang phục cho Trẻ em:

1. Size từ 0 - 5 tuổi
SizeChiều cao (cm)Cân nặng (kg)
0-3 tháng (0-3M)48 - 583,2 - 5,4
3-6 tháng (3-6M)58 - 695,4 - 7,7
6-12 tháng (6-12M)69 - 747,7 - 10
12-18 tháng (12-18M)74 - 7910 - 12,2
18-24 tháng (18-24M)79 - 8412,2 - 13,6
2-3 tuổi (2T)84 - 9113,6 - 15
2 1/4-4 tuổi (3T)91 - 9915 - 16,3
3 1/4-5 tuổi (4T)99 - 10716,3 - 18,1
4 1/4-5 tuổi (5T)107 - 11418,1 - 20,9
   
2. Size từ 5 tuổi trở lên  
Size bé gái
SizeTuổiChiều cao 
(cm)
Ngực 
(cm)
Dài tay
(cm)
Eo 
(cm)
Dài ống (đùi đến mắt cá) (cm)
XS (= 5T)5-6107 - 11461525653
S (6)6 - 7114 - 12464555757
S (7)7 - 8124 - 13566595862
M (8)8 - 9135 - 14069626066
L (10)9 - 10140 - 14572666270
L (12)10 - 11145 - 15276696474
XL (14)11 - 12152 - 15781736677
XXL (16)12 - 13157 - 16386766981
 
Size bé trai
SizeTuổiChiều cao 
(cm)
Ngực 
(cm)
Dài tay
(cm)
Eo 
(cm)
Dài ống (đùi đến mắt cá) 
(cm)
XS (= 5T)5-6107 - 11457525750
S (6)6 - 7114 - 12258555853
S (7)7 - 8122 - 13060596057
M (8)8 - 9130 - 13761626161
L (10)10 - 11137 - 14564666465
L (12)11 - 12145 - 15266706669
XL (14)12 - 13152 - 15769746972
XL (16)13 - 14157 - 16571777176
XXL (18)14 - 15165 - 17074807479

2. Size Giầy và Sandal cho Trẻ em:




Hướng dẫn chọn Size Trang phục cho Nam và Nữ:


Hướng dẫn đo size nam 
 
Vòng ngực (1): Quấn thước dây vòng qua ngực, đo chỗ có kích thước lớn nhất.

Vòng eo (2): Quấn thước dây qua eo, đo chỗ có kích thước nhỏ nhất.

Vòng hông (3): Quấn thước dây vòng ngang mông, đo chỗ có kích thước lớn nhất. 

Chiều dài chân phía ngoài (4): Đây là phép đo bạn cần làm để xác định chiều dài ống quần chuẩn. Đứng duỗi thẳng chân, đo từ hông đến bàn chân. Mẹo nhỏ dành cho bạn: Nếu chiều cao từ 165-172cm thường có chiều dài chân phía ngoài là 32. Khách hàng cao trên 172cm thì cỡ là 34, và nếu thấp hơn 165cm sẽ là cỡ 30. 

Chiều dài chân phía trong (4): Đây là phép đo bạn cần làm để xác định chiều dài ống quần chuẩn. Đứng duỗi thẳng chân, đo mặt trong từ điểm bắt đầu của chân đến gót chân. 
 
 
Quốc TếVòng ngực (cm)
XS90-95
S95-100
M100-105
L105-110
XL110-115
XXL115-120
 
Quần tây, quần jeans, và quần ngắn
Cỡ quần Jean(inches)Vòng eo (cm)Chiều dài chân bên trong (Inches/cm)
266881
277081
287282
297482
307683
317883
328284
338484
348785
358985
369286
389786
 
Áo khoác
InchesCMVừa vòng ngực
369290
389795
40102100
42107105
44112110
46117115
------------------------------------------------------------------
Hướng dẫn đo lường size Nữ

Vòng ngực (1): Quấn thước dây vòng qua ngực, đo chỗ có kích thước lớn nhất.

Vòng eo (2): Quấn thước dây qua eo, đo chỗ có kích thước nhỏ nhất.

Vòng hông (3): Quấn thước dây vòng ngang mông, đo chỗ có kích thước lớn nhất. 

Chiều dài chân phía ngoài (4): Đây là phép đo bạn cần làm để xác định chiều dài ống quần chuẩn. Đứng duỗi thẳng chân, đo từ hông đến bàn chân. Mẹo nhỏ dành cho bạn: Nếu chiều cao từ 165-172cm thường có chiều dài chân phía ngoài là 32. Khách hàng cao trên 172cm thì cỡ là 34, và nếu thấp hơn 165cm sẽ là cỡ 30. 

Chiều dài chân phía trong (4): Đây là phép đo bạn cần làm để xác định chiều dài ống quần chuẩn. Đứng duỗi thẳng chân, đo mặt trong từ điểm bắt đầu của chân đến gót chân. 
 
 
Tổng quan kích thước
Quốc TếKích cỡ ÚcKích cỡ AnhKích cỡ châu ÂuKích cỡ Mỹ
XXS66342
XS88364
S1010386
M1212408
L14144210
XL16164412
XXL18184614
 
Áo, Áo khoác và Sơ mi
Quốc TếKích cỡ ÚcVòng ngực (cm)Vòng hông (cm)Vòng eo (cm)
XXS679-8189-9161-63
XS884-8694-9666-68
S1089-9199-10171-73
M1294-96104-10676-78
L1499-101109-11181-83
XL16104-106114-11686-88

CÁCH ĐO BÀN CHÂN CHỌN SIZE GIÀY
Bước 1: Chuẩn bị các dụng cụ để đo.
- Một mãnh giấy lớn hơn so với bàn chân.
- Một cây bút chì.
Bước 2: Đặt chân của bạn xuống tờ giấy để lấy kích cỡ.
- Đặt tờ giấy xuống sàn, sau đó đặt và giữ chân bạn thật chắc chắn trên tờ giấy.
- Dùng bút chì để vẽ lại khung chân của bạn. Bạn chú ý giữ thẳng bút, vạch chính xác theo khuôn hình của chân bạn.
- Bạn hãy chắc chắn là không được xê dịch chân khi bạn tạm dừng bút chì.
- Bạn có thể tự đo bàn chân mà không cần ai trợ giúp.
Bước 3: Đánh dấu chiều dài và chiều rộng của bàn chân.
- Sử dụng bút chì để vẽ đường thẳng chạm vào các điểm trên cùng, dưới cùng và cả hai bên của bản phác thảo bàn chân của bạn (hình trên).
Bước 4: Đo lường chiều dài bàn chân của bạn.
- Sử dụng thước để kẽ và đo chiều dài từ phía dưới dòng kẽ trên đến dòng kẽ dưới mà bạn đã vẽ. Hãy chắc chắn rằng bạn đo trên đường thẳng vuông góc với hai đường kẽ trên và dưới.
- Sau khi đo xong bạn có thể làm tròn số trong khoản 0,5cm. Bạn nên làm tròn xuống vì khi vẽ khuôn chân của bạn, các đường kẽ thường chiếm thêm một chút so với kích thước thật của bàn chân bạn.
Bước 5: Tìm và lấy kích thước giày phù hợp.
- Ghi con số này lại để so sánh trên bảng cỡ giày đã được tính sẵn (bảng dưới).

Quy đổi size giày Nữ
434-3528.1875"20.8
4.5352.58.375"21.3
535-3638.5"21.6
5.5363.58.75"22.2
636-3748.875"22.5
6.5374.59.0625"23
737-3859.25"23.5
7.5385.59.375"23.8
838-3969.5"24.1
8.5396.59.6875"24.6
939-4079.875"25.1
9.5407.510"25.4
1040-41810.1875"25.9
10.5418.510.3125"26.2
1141-42910.5"26.7
11.5429.510.6875"27.1
1242-431010.875"27.6
Quy đổi size giày Nam
6395.59.25"23.5
6.539-4069.5"24.1
7406.59.625"24.4
7.540-4179.75"24.8
8417.59.9375"25.4
8.541-42810.125"25.7
9428.510.25"26
9.542-43910.4375"26.7
10439.510.5625"27
10.543-441010.75"27.3
114410.510.9375"27.9
11.544-451111.125"28.3
124511.511.25"28.6
134612.511.5625"29.4
144713.511.875"30.2
154814.512.1875"31
164915.512.5"31.8

Related Articles